Trái nghĩa với "khỏe mạnh" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt

khỏe mạnh Trái nghĩa với khỏe mạnh là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với khỏe mạnh trong bài viết này.

Trái nghĩa với từ khỏe mạnh

Trái nghĩa với khỏe mạnh trong Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt là gì?

Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "khỏe mạnh". Trái nghĩa với khỏe mạnh là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với khỏe mạnh trong bài viết này.

phát âm khỏe mạnh từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Trái nghĩa với "khỏe mạnh" là: ốm đau.
khỏe mạnh - ốm đau

Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Việt

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "khỏe mạnh" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe.

Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com